Luôn có khuyến mãi |
Giao hàng toàn quốc |
Bảo hành tận nơi |
Đổi trả hàng trong 7 ngày |
Giá : | Liên hệ |
Tên sản phẩm |
Natri Sunfit |
Tên khác |
Sodium sulfite |
Công thức hóa học |
Na2SO3 |
Hàm lượng |
96% |
CAS |
7757-83-7 |
Xuất xứ |
Trung Quốc |
Tính chất |
- Ngoại quan: Dạng bột màu trắng, không mùi - Khối lượng phân tử: 126,043 g/mol - Khối lượng riêng: 2,633 g/cm3 - Nhiệt độ nóng chảy: 33,4°C - Natri sulfit là muối natri tan của axit sunfurơ. Na2SO3 là sản phẩm của quá trình lọc lưu huỳnh đioxit, một phần của quá trình tách lưu huỳnh khỏi khí thải. - Natri sunfit bị phân hủy thậm chí bởi một axit yếu, giải phóng khí lưu huỳnh đioxit |
Ứng dụng |
- Tẩy trắng trong thực phẩm - Sodium sunfite được dùng trước tiên trong ngành công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy. - Na2SO3 được dùng làm chất khử chất thải có oxi trong xử lý nước, trong ngành công nghiệp nhiếp ảnh. - Sodium sunfite còn được dùng để tinh chế TNT trong quân sự. - Sodium sunfite dùng trong sản xuất hóa chất làm tác nhân sunfonat và sunfometyl hóa, - Ngoài raSodium sunfite còn được dùng trong nhiều ứng dụng khác, như tách quặng, |
Bảo quản |
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. |